Nghĩa của từ unprecedented trong tiếng Việt.
unprecedented trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unprecedented
US /ʌnˈpres.ə.den.t̬ɪd/
UK /ʌnˈpres.ə.den.t̬ɪd/

Tính từ
1.
chưa từng có, vô tiền khoáng hậu
never done or known before
Ví dụ:
•
The company achieved unprecedented growth last quarter.
Công ty đã đạt được sự tăng trưởng chưa từng có vào quý trước.
•
The storm caused unprecedented damage to the coastal areas.
Cơn bão đã gây ra thiệt hại chưa từng có cho các khu vực ven biển.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland