recent
US /ˈriː.sənt/
UK /ˈriː.sənt/

1.
gần đây, mới đây, mới nhất
having happened, begun, or been done only a short time ago; not long past.
:
•
I read a recent article about climate change.
Tôi đã đọc một bài báo gần đây về biến đổi khí hậu.
•
Her recent work shows great improvement.
Tác phẩm gần đây của cô ấy cho thấy sự cải thiện đáng kể.