Nghĩa của từ used trong tiếng Việt.

used trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

used

US /juːst/
UK /juːst/
"used" picture

Tính từ

1.

quen

familiar with something as a result of experience or habit

Ví dụ:
I'm used to waking up early.
Tôi quen dậy sớm rồi.
She's not used to this kind of weather.
Cô ấy không quen với loại thời tiết này.
2.

đã qua sử dụng, cũ

having been used by someone or something else before

Ví dụ:
I bought a used car.
Tôi đã mua một chiếc xe đã qua sử dụng.
These are used books, but they are in good condition.
Đây là những cuốn sách đã qua sử dụng, nhưng chúng ở tình trạng tốt.

Quá khứ phân từ

1.

đã dùng, được dùng

past tense and past participle of use

Ví dụ:
She used a pen to write the letter.
Cô ấy đã dùng một cây bút để viết lá thư.
The old machine was used for grinding grain.
Cỗ máy cũ được dùng để xay ngũ cốc.

Động từ khuyết thiếu

1.

từng, đã từng

indicating something that happened regularly in the past but no longer happens

Ví dụ:
I used to live in New York.
Tôi từng sống ở New York.
There used to be a cinema here.
Ở đây từng có một rạp chiếu phim.
Học từ này tại Lingoland