Nghĩa của từ malicious trong tiếng Việt.

malicious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

malicious

US /məˈlɪʃ.əs/
UK /məˈlɪʃ.əs/
"malicious" picture

Tính từ

1.

ác ý, độc hại, hiểm độc

characterized by malice; intending or intended to do harm

Ví dụ:
He was accused of spreading malicious rumors.
Anh ta bị buộc tội lan truyền những tin đồn ác ý.
The software contained malicious code.
Phần mềm chứa mã độc hại.
Học từ này tại Lingoland