Nghĩa của từ spiteful trong tiếng Việt.
spiteful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spiteful
US /ˈspaɪt.fəl/
UK /ˈspaɪt.fəl/

Tính từ
1.
ác ý, hiểm độc, thù hằn
showing or caused by malice; malicious
Ví dụ:
•
Her spiteful comments hurt his feelings deeply.
Những bình luận ác ý của cô ấy đã làm tổn thương sâu sắc cảm xúc của anh ấy.
•
He gave her a spiteful look before walking away.
Anh ta nhìn cô ấy một cách ác ý trước khi bỏ đi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: