mobile

US /ˈmoʊ.bəl/
UK /ˈmoʊ.bəl/
"mobile" picture
1.

di động, linh hoạt

able to move or be moved freely or easily

:
She has a very mobile face.
Cô ấy có một khuôn mặt rất linh hoạt.
The patient is now mobile and can walk short distances.
Bệnh nhân hiện đã có thể di chuyển và có thể đi bộ quãng ngắn.
1.

điện thoại di động, điện thoại cầm tay

a mobile phone

:
I left my mobile at home.
Tôi để quên điện thoại di động ở nhà.
Can you call me on my mobile?
Bạn có thể gọi cho tôi qua điện thoại di động không?
2.

đồ chơi treo nôi, vật trang trí treo

a decorative structure that hangs down and has parts that move freely in the air

:
The baby watched the colorful mobile above her crib.
Em bé nhìn chiếc đồ chơi treo nôi đầy màu sắc phía trên cũi của mình.
She hung a delicate bird mobile in the window.
Cô ấy treo một chiếc đồ chơi treo hình chim tinh xảo ở cửa sổ.