minute
US /ˈmɪn.ɪt/
UK /ˈmɪn.ɪt/

1.
2.
3.
biên bản, ghi chép
a written record of the proceedings at a meeting
:
•
Please take the minutes for today's meeting.
Vui lòng ghi biên bản cuộc họp hôm nay.
•
The minutes of the last meeting were approved.
Biên bản cuộc họp trước đã được thông qua.
1.
nhỏ xíu, tỉ mỉ
extremely small; tiny
:
•
The details were so minute that they were barely visible.
Các chi tiết quá nhỏ đến mức hầu như không nhìn thấy được.
•
He examined the evidence with minute attention.
Anh ấy đã kiểm tra bằng chứng với sự chú ý tỉ mỉ.