Nghĩa của từ mimic trong tiếng Việt.
mimic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mimic
US /ˈmɪm.ɪk/
UK /ˈmɪm.ɪk/

Động từ
1.
bắt chước, mô phỏng
imitate (a person or manner), especially for satirical effect.
Ví dụ:
•
She could mimic anyone's voice perfectly.
Cô ấy có thể bắt chước giọng nói của bất kỳ ai một cách hoàn hảo.
•
The comedian loved to mimic politicians.
Diễn viên hài thích bắt chước các chính trị gia.
2.
bắt chước, giống
resemble (a type of biological protective coloration or adaptation) for the sake of camouflage or protection.
Ví dụ:
•
Some insects mimic leaves to avoid predators.
Một số côn trùng bắt chước lá cây để tránh kẻ săn mồi.
•
The harmless snake will mimic the venomous one to deter threats.
Con rắn vô hại sẽ bắt chước con rắn độc để ngăn chặn các mối đe dọa.
Danh từ
1.
người bắt chước, kẻ mô phỏng
a person who imitates or copies the behavior or mannerisms of others.
Ví dụ:
•
He's a great mimic, always making us laugh with his impressions.
Anh ấy là một người bắt chước tài ba, luôn khiến chúng tôi cười với những màn hóa thân của mình.
•
The parrot was a perfect mimic of human speech.
Con vẹt là một người bắt chước hoàn hảo tiếng nói của con người.
Từ đồng nghĩa:
2.
bản sao, sự mô phỏng
a copy or imitation of something.
Ví dụ:
•
The robot was a crude mimic of human movement.
Con robot là một bản sao thô sơ của chuyển động con người.
•
The painting was a clever mimic of the original masterpiece.
Bức tranh là một bản sao khéo léo của kiệt tác gốc.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
bắt chước, mô phỏng
imitative, especially for satirical effect.
Ví dụ:
•
His performance was a brilliant mimic portrayal of the president.
Màn trình diễn của anh ấy là một sự bắt chước xuất sắc hình ảnh của tổng thống.
•
The bird's song was a perfect mimic of the human whistle.
Tiếng hót của con chim là một sự bắt chước hoàn hảo tiếng huýt sáo của con người.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland