Nghĩa của từ parody trong tiếng Việt.

parody trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

parody

US /ˈper.ə.di/
UK /ˈper.ə.di/
"parody" picture

Danh từ

1.

bản nhại, sự nhại lại

an imitation of the style of a particular writer, artist, or genre with deliberate exaggeration for comic effect

Ví dụ:
The film was a brilliant parody of classic horror movies.
Bộ phim là một bản nhại xuất sắc của các bộ phim kinh dị cổ điển.
His speech was a complete parody of the president's address.
Bài phát biểu của anh ấy là một bản nhại hoàn chỉnh bài diễn văn của tổng thống.

Động từ

1.

nhại lại, chế giễu

produce a parody of (something)

Ví dụ:
He decided to parody the famous painting with a humorous twist.
Anh ấy quyết định nhại lại bức tranh nổi tiếng với một chút hài hước.
The comedian often parodies political figures in his stand-up routine.
Diễn viên hài thường nhại lại các nhân vật chính trị trong tiết mục hài độc thoại của mình.
Học từ này tại Lingoland