Nghĩa của từ reproduce trong tiếng Việt.

reproduce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reproduce

US /ˌriː.prəˈduːs/
UK /ˌriː.prəˈduːs/
"reproduce" picture

Động từ

1.

tái tạo, sao chép

produce again

Ví dụ:
The artist tried to reproduce the colors of the sunset.
Người nghệ sĩ đã cố gắng tái tạo màu sắc của hoàng hôn.
It's difficult to reproduce the exact sound of a live performance.
Thật khó để tái tạo âm thanh chính xác của một buổi biểu diễn trực tiếp.
2.

sinh sản, tái sản xuất

produce offspring

Ví dụ:
Many species of fish reproduce by laying eggs.
Nhiều loài cá sinh sản bằng cách đẻ trứng.
Rabbits are known to reproduce very quickly.
Thỏ được biết đến là loài sinh sản rất nhanh.
Học từ này tại Lingoland