Nghĩa của từ ape trong tiếng Việt.

ape trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ape

US /eɪp/
UK /eɪp/
"ape" picture

Danh từ

1.

vượn, khỉ không đuôi

a large primate that lacks a tail, including the gorilla, chimpanzee, orangutan, and gibbon.

Ví dụ:
Chimpanzees are a type of ape.
Tinh tinh là một loại vượn.
The zoo has several different species of apes.
Sở thú có một số loài vượn khác nhau.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

bắt chước, mô phỏng

imitate the behavior or manner of (someone or something), especially in an absurd or unthinking way.

Ví dụ:
He tends to ape his older brother's fashion sense.
Anh ấy có xu hướng bắt chước phong cách thời trang của anh trai mình.
Some artists merely ape the styles of their predecessors.
Một số nghệ sĩ chỉ đơn thuần bắt chước phong cách của những người đi trước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland