Nghĩa của từ reproduction trong tiếng Việt.
reproduction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reproduction
US /ˌriː.prəˈdʌk.ʃən/
UK /ˌriː.prəˈdʌk.ʃən/

Danh từ
1.
bản sao, sự sao chép
the action or process of making a copy of something
Ví dụ:
•
The museum has a high-quality reproduction of the famous painting.
Bảo tàng có một bản sao chép chất lượng cao của bức tranh nổi tiếng.
•
This book contains many excellent reproductions of ancient maps.
Cuốn sách này chứa nhiều bản sao chép tuyệt vời của các bản đồ cổ.
2.
sinh sản, sự sinh sản
the production of offspring by a sexual or asexual process
Ví dụ:
•
Sexual reproduction involves the fusion of gametes.
Sinh sản hữu tính liên quan đến sự hợp nhất của giao tử.
•
The rapid reproduction of bacteria can lead to quick spread of infection.
Sự sinh sản nhanh chóng của vi khuẩn có thể dẫn đến sự lây lan nhanh chóng của nhiễm trùng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: