Nghĩa của từ imitate trong tiếng Việt.
imitate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
imitate
US /ˈɪm.ə.teɪt/
UK /ˈɪm.ə.teɪt/

Động từ
1.
bắt chước, mô phỏng
take or follow as a model
Ví dụ:
•
Many young artists imitate their favorite painters.
Nhiều nghệ sĩ trẻ bắt chước các họa sĩ yêu thích của họ.
•
Children often imitate the behavior of their parents.
Trẻ em thường bắt chước hành vi của cha mẹ chúng.
2.
bắt chước, mô phỏng
copy or simulate the appearance, sound, or actions of
Ví dụ:
•
The comedian could perfectly imitate the president's voice.
Diễn viên hài có thể bắt chước giọng nói của tổng thống một cách hoàn hảo.
•
The robot was programmed to imitate human movements.
Robot được lập trình để mô phỏng các chuyển động của con người.
Học từ này tại Lingoland