imitate

US /ˈɪm.ə.teɪt/
UK /ˈɪm.ə.teɪt/
"imitate" picture
1.

bắt chước, mô phỏng

take or follow as a model

:
Many young artists imitate their favorite painters.
Nhiều nghệ sĩ trẻ bắt chước các họa sĩ yêu thích của họ.
Children often imitate the behavior of their parents.
Trẻ em thường bắt chước hành vi của cha mẹ chúng.
2.

bắt chước, mô phỏng

copy or simulate the appearance, sound, or actions of

:
The comedian could perfectly imitate the president's voice.
Diễn viên hài có thể bắt chước giọng nói của tổng thống một cách hoàn hảo.
The robot was programmed to imitate human movements.
Robot được lập trình để mô phỏng các chuyển động của con người.