imitate
US /ˈɪm.ə.teɪt/
UK /ˈɪm.ə.teɪt/

1.
2.
bắt chước, mô phỏng
copy or simulate the appearance, sound, or actions of
:
•
The comedian could perfectly imitate the president's voice.
Diễn viên hài có thể bắt chước giọng nói của tổng thống một cách hoàn hảo.
•
The robot was programmed to imitate human movements.
Robot được lập trình để mô phỏng các chuyển động của con người.