copycat

US /ˈkɑː.pi.kæt/
UK /ˈkɑː.pi.kæt/
"copycat" picture
1.

kẻ bắt chước, người sao chép

a person who copies another's behavior, dress, or ideas

:
She's such a copycat, always wearing what I wear.
Cô ấy đúng là một kẻ bắt chước, luôn mặc những gì tôi mặc.
The police suspect a copycat in the recent string of crimes.
Cảnh sát nghi ngờ có kẻ bắt chước trong chuỗi tội phạm gần đây.
1.

bắt chước, sao chép

to copy or imitate someone or something

:
Don't just copycat my ideas; try to be original.
Đừng chỉ bắt chước ý tưởng của tôi; hãy cố gắng sáng tạo.
The new product seems to copycat its competitor's design.
Sản phẩm mới dường như bắt chước thiết kế của đối thủ cạnh tranh.