Nghĩa của từ mechanical trong tiếng Việt.

mechanical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mechanical

US /məˈkæn.ɪ.kəl/
UK /məˈkæn.ɪ.kəl/
"mechanical" picture

Tính từ

1.

cơ khí, thuộc về máy móc

relating to machines or machinery

Ví dụ:
The car had a mechanical problem.
Chiếc xe có vấn đề cơ khí.
He is studying mechanical engineering.
Anh ấy đang học ngành kỹ thuật cơ khí.
2.

máy móc, tự động, vô thức

done without thinking or feeling; automatic

Ví dụ:
His response was purely mechanical, without any emotion.
Phản ứng của anh ấy hoàn toàn máy móc, không có cảm xúc nào.
She performed the task with mechanical precision.
Cô ấy thực hiện nhiệm vụ với độ chính xác máy móc.
Học từ này tại Lingoland