mechanical

US /məˈkæn.ɪ.kəl/
UK /məˈkæn.ɪ.kəl/
"mechanical" picture
1.

cơ khí, thuộc về máy móc

relating to machines or machinery

:
The car had a mechanical problem.
Chiếc xe có vấn đề cơ khí.
He is studying mechanical engineering.
Anh ấy đang học ngành kỹ thuật cơ khí.
2.

máy móc, tự động, vô thức

done without thinking or feeling; automatic

:
His response was purely mechanical, without any emotion.
Phản ứng của anh ấy hoàn toàn máy móc, không có cảm xúc nào.
She performed the task with mechanical precision.
Cô ấy thực hiện nhiệm vụ với độ chính xác máy móc.