Nghĩa của từ robotic trong tiếng Việt.

robotic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

robotic

US /roʊˈbɑː.t̬ɪk/
UK /roʊˈbɑː.t̬ɪk/
"robotic" picture

Tính từ

1.

robot, thuộc về robot

of or relating to robots

Ví dụ:
The factory uses advanced robotic arms for assembly.
Nhà máy sử dụng cánh tay robot tiên tiến để lắp ráp.
They are developing new robotic technologies for space exploration.
Họ đang phát triển các công nghệ robot mới cho việc khám phá không gian.
2.

như robot, máy móc, vô cảm

acting or moving in a mechanical, impersonal, or unemotional way

Ví dụ:
His movements were stiff and robotic.
Các cử động của anh ấy cứng nhắc và như robot.
She delivered the speech in a flat, robotic voice.
Cô ấy đọc bài phát biểu bằng giọng đều đều, như robot.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: