Nghĩa của từ deliberate trong tiếng Việt.

deliberate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deliberate

US /dɪˈlɪb.ɚ.ət/
UK /dɪˈlɪb.ɚ.ət/
"deliberate" picture

Tính từ

1.

cố ý, có chủ ý

done consciously and intentionally

Ví dụ:
The fire was a result of deliberate arson.
Vụ cháy là kết quả của hành vi phóng hỏa có chủ ý.
He made a deliberate choice to ignore her.
Anh ta đã cố ý chọn phớt lờ cô ấy.
2.

thận trọng, chậm rãi

done slowly and carefully

Ví dụ:
She spoke in a slow, deliberate manner.
Cô ấy nói một cách chậm rãi, thận trọng.
He took a few deliberate steps towards the door.
Anh ta bước vài bước chậm rãi về phía cửa.

Động từ

1.

thảo luận, cân nhắc

to think about or discuss something very carefully, especially in order to make a decision

Ví dụ:
The jury deliberated for five hours before reaching a verdict.
Bồi thẩm đoàn đã thảo luận trong năm giờ trước khi đưa ra phán quyết.
They deliberated on the best course of action.
Họ đã cân nhắc về phương án hành động tốt nhất.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: