mechanic
US /məˈkæn.ɪk/
UK /məˈkæn.ɪk/

1.
thợ máy, thợ cơ khí
a person who repairs and maintains machinery
:
•
The car broke down, so I called a mechanic.
Xe bị hỏng, nên tôi đã gọi một thợ máy.
•
She works as an auto mechanic at the local garage.
Cô ấy làm thợ sửa xe tại gara địa phương.