Nghĩa của từ conscious trong tiếng Việt.

conscious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

conscious

US /ˈkɑːn.ʃəs/
UK /ˈkɑːn.ʃəs/
"conscious" picture

Tính từ

1.

tỉnh táo, có ý thức

aware of and responding to one's surroundings; awake.

Ví dụ:
The patient was fully conscious after the surgery.
Bệnh nhân hoàn toàn tỉnh táo sau phẫu thuật.
She became conscious of a strange smell.
Cô ấy trở nên ý thức được một mùi lạ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

ý thức, nhận thức

having knowledge or perception of a situation or fact.

Ví dụ:
He was conscious of his limitations.
Anh ấy ý thức được những hạn chế của mình.
She is very conscious of her public image.
Cô ấy rất ý thức về hình ảnh trước công chúng của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

có ý thức, cố ý

deliberate and intentional.

Ví dụ:
It was a conscious decision to change careers.
Đó là một quyết định có ý thức để thay đổi sự nghiệp.
He made a conscious effort to be polite.
Anh ấy đã nỗ lực có ý thức để lịch sự.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland