Nghĩa của từ loss trong tiếng Việt.

loss trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

loss

US /lɑːs/
UK /lɑːs/
"loss" picture

Danh từ

1.

sự mất mát, sự thua lỗ

the fact or process of losing something or someone

Ví dụ:
The company reported a significant financial loss this quarter.
Công ty báo cáo khoản lỗ tài chính đáng kể trong quý này.
Her sudden loss was a shock to everyone.
Sự mất mát đột ngột của cô ấy là một cú sốc đối với mọi người.
Từ đồng nghĩa:
2.

thua lỗ, thiệt hại

an amount of money lost by a business or organization

Ví dụ:
The company aims to cut its losses next year.
Công ty đặt mục tiêu cắt giảm thua lỗ vào năm tới.
Despite the high sales, they still made a net loss.
Mặc dù doanh số cao, họ vẫn chịu lỗ ròng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: