Nghĩa của từ debt trong tiếng Việt.

debt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

debt

US /det/
UK /det/
"debt" picture

Danh từ

1.

nợ, khoản nợ

a sum of money that is owed or due

Ví dụ:
He is struggling to pay off his student debt.
Anh ấy đang vật lộn để trả nợ sinh viên.
The company accumulated a large debt over the years.
Công ty đã tích lũy một khoản nợ lớn trong nhiều năm.
2.

tình trạng nợ nần, mắc nợ

the state of owing money

Ví dụ:
He got into debt after losing his job.
Anh ấy rơi vào cảnh nợ nần sau khi mất việc.
Many families are struggling with increasing debt.
Nhiều gia đình đang vật lộn với nợ nần ngày càng tăng.
Học từ này tại Lingoland