Nghĩa của từ "net loss" trong tiếng Việt.

"net loss" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

net loss

US /ˌnet ˈlɔs/
UK /ˌnet ˈlɔs/
"net loss" picture

Danh từ

1.

lỗ ròng

the amount by which expenses exceed income or costs during a given period

Ví dụ:
The company reported a net loss of $5 million for the quarter.
Công ty báo cáo lỗ ròng 5 triệu đô la trong quý này.
Despite increased sales, the new product line resulted in a net loss due to high production costs.
Mặc dù doanh số tăng, dòng sản phẩm mới vẫn dẫn đến lỗ ròng do chi phí sản xuất cao.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland