Nghĩa của từ "capital loss" trong tiếng Việt.
"capital loss" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
capital loss
US /ˈkæp.ɪ.təl ˌlɔːs/
UK /ˈkæp.ɪ.təl ˌlɔːs/

Danh từ
1.
lỗ vốn
a loss incurred when a capital asset, such as an investment or real estate, decreases in value
Ví dụ:
•
He reported a significant capital loss on his stock portfolio this year.
Anh ấy đã báo cáo một khoản lỗ vốn đáng kể trên danh mục đầu tư chứng khoán của mình trong năm nay.
•
Investors can often deduct capital losses from their taxes.
Các nhà đầu tư thường có thể khấu trừ các khoản lỗ vốn từ thuế của họ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland