Nghĩa của từ "cut your losses" trong tiếng Việt.
"cut your losses" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cut your losses
US /kʌt yʊər ˈlɔsɪz/
UK /kʌt yʊər ˈlɔsɪz/

Thành ngữ
1.
cắt lỗ, giảm thiểu thiệt hại
to stop doing something that is clearly going to be unsuccessful before you lose any more money, time, or effort
Ví dụ:
•
After investing so much, it was hard to cut our losses, but the business was failing.
Sau khi đầu tư quá nhiều, thật khó để cắt lỗ, nhưng công việc kinh doanh đang thất bại.
•
It's time to cut your losses and move on to a new project.
Đã đến lúc cắt lỗ và chuyển sang một dự án mới.
Học từ này tại Lingoland