Nghĩa của từ deficit trong tiếng Việt.
deficit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deficit
US /ˈdef.ə.sɪt/
UK /ˈdef.ə.sɪt/

Danh từ
1.
thâm hụt, thiếu hụt
the amount by which something, especially a sum of money, is too small or less than what is required or expected
Ví dụ:
•
The company reported a budget deficit of $5 million.
Công ty báo cáo thâm hụt ngân sách 5 triệu đô la.
•
Many countries are struggling with a trade deficit.
Nhiều quốc gia đang vật lộn với thâm hụt thương mại.
2.
khiếm khuyết, sự suy giảm
a disadvantage or impairment
Ví dụ:
•
He has a slight hearing deficit.
Anh ấy có một khiếm khuyết nhỏ về thính giác.
•
The child showed a cognitive deficit in certain areas.
Đứa trẻ cho thấy sự thiếu hụt nhận thức ở một số lĩnh vực.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland