Nghĩa của từ strictly trong tiếng Việt.
strictly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
strictly
US /ˈstrɪkt.li/
UK /ˈstrɪkt.li/

Trạng từ
1.
nghiêm ngặt, chặt chẽ
in a strict manner; rigorously
Ví dụ:
•
The rules are strictly enforced.
Các quy tắc được thực thi nghiêm ngặt.
•
He adheres strictly to his diet.
Anh ấy tuân thủ nghiêm ngặt chế độ ăn kiêng của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
chỉ, đúng ra
in a way that is limited or precise; only
Ví dụ:
•
This is strictly for members only.
Cái này chỉ dành riêng cho thành viên.
•
Strictly speaking, that's not true.
Nói đúng ra, điều đó không đúng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland