Nghĩa của từ condescending trong tiếng Việt.
condescending trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
condescending
US /ˌkɑːn.dəˈsen.dɪŋ/
UK /ˌkɑːn.dəˈsen.dɪŋ/

Tính từ
1.
hạ mình, kiêu căng, trịch thượng
having or showing a feeling of patronizing superiority
Ví dụ:
•
His condescending tone made her feel small.
Giọng điệu hạ mình của anh ta khiến cô cảm thấy nhỏ bé.
•
She hated his condescending attitude towards new employees.
Cô ấy ghét thái độ hạ mình của anh ta đối với nhân viên mới.
Học từ này tại Lingoland