Nghĩa của từ grand trong tiếng Việt.

grand trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grand

US /ɡrænd/
UK /ɡrænd/
"grand" picture

Tính từ

1.

tráng lệ, hoành tráng, vĩ đại

magnificent and imposing in appearance, size, or style

Ví dụ:
The palace was a grand building with towering spires.
Cung điện là một tòa nhà tráng lệ với những ngọn tháp cao chót vót.
They held a grand celebration for their anniversary.
Họ đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm hoành tráng.
2.

chính, lớn nhất

denoting the largest or most important item of its kind

Ví dụ:
The Grand Canyon is a natural wonder.
Grand Canyon là một kỳ quan thiên nhiên.
He played the grand piano beautifully.
Anh ấy chơi đàn piano grand rất hay.
3.

ngàn, ngàn bảng

a thousand dollars or pounds (informal)

Ví dụ:
The car cost him twenty grand.
Chiếc xe đó tốn của anh ấy hai mươi ngàn.
He won ten grand in the lottery.
Anh ấy đã thắng mười ngàn trong xổ số.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

ngàn, ngàn bảng

a thousand dollars or pounds (informal)

Ví dụ:
He paid five grand for the painting.
Anh ấy đã trả năm ngàn cho bức tranh.
The prize was a hundred grand.
Giải thưởng là một trăm ngàn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland