Nghĩa của từ wealthy trong tiếng Việt.

wealthy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wealthy

US /ˈwel.θi/
UK /ˈwel.θi/
"wealthy" picture

Tính từ

1.

giàu có, phú quý

having a great deal of money, resources, or assets; rich.

Ví dụ:
He inherited a large sum from his wealthy aunt.
Anh ấy thừa kế một khoản tiền lớn từ người dì giàu có của mình.
The city is home to many wealthy families.
Thành phố này là nơi sinh sống của nhiều gia đình giàu có.
Học từ này tại Lingoland