a load off your mind
US /ə loʊd ɔf jʊər maɪnd/
UK /ə loʊd ɔf jʊər maɪnd/

1.
một gánh nặng được trút bỏ, nhẹ nhõm
a relief from worry or anxiety
:
•
It was a load off my mind when I finally submitted my thesis.
Đó là một gánh nặng được trút bỏ khi tôi cuối cùng nộp luận văn của mình.
•
Knowing that the children are safe is a load off my mind.
Biết rằng bọn trẻ an toàn là một gánh nặng được trút bỏ khỏi tâm trí tôi.