Nghĩa của từ intoxicated trong tiếng Việt.
intoxicated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
intoxicated
US /ɪnˈtɑːk.sɪ.keɪ.t̬ɪd/
UK /ɪnˈtɑːk.sɪ.keɪ.t̬ɪd/

Tính từ
1.
say xỉn, ngộ độc
affected by alcohol or drugs; drunk
Ví dụ:
•
He was clearly intoxicated and unable to drive.
Anh ta rõ ràng đã say xỉn và không thể lái xe.
•
The police arrested him for driving while intoxicated.
Cảnh sát đã bắt giữ anh ta vì lái xe khi say rượu.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
say sưa, phấn khích
filled with an overwhelming feeling of joy or excitement
Ví dụ:
•
She was intoxicated by her sudden success.
Cô ấy đã say sưa với thành công bất ngờ của mình.
•
He felt intoxicated by the power he now held.
Anh ta cảm thấy say sưa với quyền lực mà anh ta đang nắm giữ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: