Nghĩa của từ liner trong tiếng Việt.
liner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
liner
US /ˈlaɪ.nɚ/
UK /ˈlaɪ.nɚ/

Danh từ
1.
tàu lớn, máy bay chở khách
a large passenger ship or airliner, especially one that travels on a regular route
Ví dụ:
•
The luxury liner sailed across the Atlantic.
Chiếc tàu lớn sang trọng đã đi qua Đại Tây Dương.
•
She booked a ticket on a cruise liner for her vacation.
Cô ấy đã đặt vé trên một chiếc tàu du lịch cho kỳ nghỉ của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
kẻ mắt, chì kẻ môi
a cosmetic applied to outline or emphasize the eyes or lips
Ví dụ:
•
She applied a thin line of liquid liner to her upper eyelid.
Cô ấy kẻ một đường kẻ mắt nước mỏng lên mí mắt trên.
•
Lip liner helps to define the shape of the lips.
Chì kẻ môi giúp định hình đôi môi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: