Nghĩa của từ pencil trong tiếng Việt.
pencil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pencil
US /ˈpen.səl/
UK /ˈpen.səl/

Danh từ
1.
bút chì
an instrument for writing or drawing, consisting of a thin stick of graphite or a similar substance enclosed in a long thin piece of wood or other material
Ví dụ:
•
Can I borrow your pencil for a moment?
Tôi có thể mượn bút chì của bạn một lát không?
•
She drew a beautiful sketch with a charcoal pencil.
Cô ấy đã vẽ một bản phác thảo đẹp bằng bút chì than.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
viết bằng bút chì, lên lịch sơ bộ
to write, draw, or mark with a pencil
Ví dụ:
•
Please pencil in your name at the top of the page.
Vui lòng viết tên của bạn bằng bút chì ở đầu trang.
•
We can pencil in a meeting for next Tuesday, but it's not definite yet.
Chúng ta có thể lên lịch sơ bộ một cuộc họp vào thứ Ba tới, nhưng vẫn chưa chắc chắn.
Học từ này tại Lingoland