Nghĩa của từ airliner trong tiếng Việt.

airliner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

airliner

US /ˈerˌlaɪ.nɚ/
UK /ˈerˌlaɪ.nɚ/
"airliner" picture

Danh từ

1.

máy bay chở khách, máy bay dân dụng

a large passenger aircraft

Ví dụ:
The airliner landed smoothly despite the strong winds.
Máy bay chở khách hạ cánh êm ái bất chấp gió mạnh.
Several passengers boarded the large airliner.
Một số hành khách đã lên chiếc máy bay chở khách lớn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: