Nghĩa của từ lining trong tiếng Việt.

lining trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lining

US /ˈlaɪ.nɪŋ/
UK /ˈlaɪ.nɪŋ/
"lining" picture

Danh từ

1.

lớp lót, vải lót

a layer of material covering the inner surface of something

Ví dụ:
The coat has a silk lining.
Chiếc áo khoác có lớp lót lụa.
She sewed a new lining into her handbag.
Cô ấy đã may một lớp lót mới vào túi xách của mình.
2.

lớp niêm mạc, màng

a coating or layer on an inner surface of a body organ or cavity

Ví dụ:
The stomach has a protective mucous lining.
Dạ dày có lớp niêm mạc nhầy bảo vệ.
Inflammation of the lining of the lungs can cause severe pain.
Viêm lớp lót của phổi có thể gây đau dữ dội.
Học từ này tại Lingoland