Nghĩa của từ disposed trong tiếng Việt.

disposed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disposed

US /dɪˈspoʊzd/
UK /dɪˈspoʊzd/
"disposed" picture

Tính từ

1.

có xu hướng, có ý định

having a tendency or inclination to do something

Ví dụ:
He was disposed to agree with her plan.
Anh ấy có xu hướng đồng ý với kế hoạch của cô ấy.
I'm not disposed to argue about this.
Tôi không có ý định tranh cãi về điều này.
Từ đồng nghĩa:
2.

sắp xếp, bố trí

arranged in a particular way

Ví dụ:
The furniture was neatly disposed around the room.
Đồ đạc được sắp xếp gọn gàng quanh phòng.
The troops were disposed in battle formation.
Quân đội được bố trí theo đội hình chiến đấu.
Học từ này tại Lingoland