Nghĩa của từ "lay down the law" trong tiếng Việt.

"lay down the law" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lay down the law

US /leɪ daʊn ðə lɔː/
UK /leɪ daʊn ðə lɔː/
"lay down the law" picture

Thành ngữ

1.

đặt ra luật lệ, ra lệnh

to tell people what they must do, without caring about their opinions

Ví dụ:
The new manager immediately laid down the law about punctuality.
Người quản lý mới ngay lập tức đặt ra luật lệ về sự đúng giờ.
My parents always lay down the law when it comes to my curfew.
Bố mẹ tôi luôn đặt ra luật lệ khi nói đến giờ giới nghiêm của tôi.
Học từ này tại Lingoland