Nghĩa của từ "lay down your life" trong tiếng Việt.

"lay down your life" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lay down your life

US /leɪ daʊn jʊər laɪf/
UK /leɪ daʊn jʊər laɪf/
"lay down your life" picture

Thành ngữ

1.

hy sinh tính mạng, hiến dâng cuộc đời

to sacrifice one's life for someone or something

Ví dụ:
He was willing to lay down his life for his country.
Anh ấy sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đất nước.
A mother would often lay down her life for her children.
Một người mẹ thường sẽ hy sinh tính mạng vì con cái của mình.
Học từ này tại Lingoland