lay down your life

US /leɪ daʊn jʊər laɪf/
UK /leɪ daʊn jʊər laɪf/
"lay down your life" picture
1.

hy sinh tính mạng, hiến dâng cuộc đời

to sacrifice one's life for someone or something

:
He was willing to lay down his life for his country.
Anh ấy sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đất nước.
A mother would often lay down her life for her children.
Một người mẹ thường sẽ hy sinh tính mạng vì con cái của mình.