Nghĩa của từ stipulate trong tiếng Việt.

stipulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stipulate

US /ˈstɪp.jə.leɪt/
UK /ˈstɪp.jə.leɪt/
"stipulate" picture

Động từ

1.

quy định, đặt điều kiện, yêu cầu

demand or specify (a requirement), typically as part of a bargain or agreement

Ví dụ:
The contract stipulates that the work must be completed by next month.
Hợp đồng quy định rằng công việc phải hoàn thành vào tháng tới.
She stipulated that all payments be made in cash.
Cô ấy quy định rằng tất cả các khoản thanh toán phải được thực hiện bằng tiền mặt.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: