Nghĩa của từ configuration trong tiếng Việt.
configuration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
configuration
US /kənˌfɪɡ.jəˈreɪ.ʃən/
UK /kənˌfɪɡ.jəˈreɪ.ʃən/

Danh từ
1.
cấu hình, sự sắp xếp, bố trí
an arrangement of parts or elements in a particular form, figure, or combination
Ví dụ:
•
The new computer has a powerful hardware configuration.
Máy tính mới có cấu hình phần cứng mạnh mẽ.
•
The seating configuration in the theater allows for good views from every seat.
Cấu hình chỗ ngồi trong nhà hát cho phép tầm nhìn tốt từ mọi ghế.
Từ đồng nghĩa:
2.
cấu hình, thiết lập
the act of arranging or setting up something
Ví dụ:
•
The network administrator is responsible for the configuration of all servers.
Quản trị viên mạng chịu trách nhiệm cấu hình tất cả các máy chủ.
•
The software requires careful configuration to work correctly.
Phần mềm yêu cầu cấu hình cẩn thận để hoạt động chính xác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: