knock back
US /nɑk bæk/
UK /nɑk bæk/

1.
2.
tốn nhiều tiền, ngốn tiền
to cost a lot of money
:
•
That new car will knock you back a fortune.
Chiếc xe mới đó sẽ ngốn của bạn một khoản tiền lớn.
•
The repairs are going to knock us back a few hundred dollars.
Việc sửa chữa sẽ tốn của chúng ta vài trăm đô la.
3.
đẩy lùi, đánh bật lại
to cause someone to fall or move backward with a forceful blow
:
•
The punch knocked him back against the wall.
Cú đấm đẩy anh ta lùi lại vào tường.
•
The explosion knocked people back several feet.
Vụ nổ đẩy mọi người lùi lại vài mét.