Nghĩa của từ "knock back" trong tiếng Việt.
"knock back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
knock back
US /nɑk bæk/
UK /nɑk bæk/

Cụm động từ
1.
2.
tốn nhiều tiền, ngốn tiền
to cost a lot of money
Ví dụ:
•
That new car will knock you back a fortune.
Chiếc xe mới đó sẽ ngốn của bạn một khoản tiền lớn.
•
The repairs are going to knock us back a few hundred dollars.
Việc sửa chữa sẽ tốn của chúng ta vài trăm đô la.
Từ đồng nghĩa:
3.
đẩy lùi, đánh bật lại
to cause someone to fall or move backward with a forceful blow
Ví dụ:
•
The punch knocked him back against the wall.
Cú đấm đẩy anh ta lùi lại vào tường.
•
The explosion knocked people back several feet.
Vụ nổ đẩy mọi người lùi lại vài mét.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland