Nghĩa của từ guzzle trong tiếng Việt.

guzzle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

guzzle

US /ˈɡʌz.əl/
UK /ˈɡʌz.əl/
"guzzle" picture

Động từ

1.

uống ừng ực, ngốn, tiêu thụ

eat or drink (something) quickly and greedily

Ví dụ:
He guzzled down the entire bottle of soda in seconds.
Anh ta uống ừng ực hết cả chai soda trong vài giây.
The car guzzles a lot of fuel.
Chiếc xe này ngốn rất nhiều nhiên liệu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland