Nghĩa của từ knock trong tiếng Việt.
knock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
knock
US /nɑːk/
UK /nɑːk/

Danh từ
1.
2.
cú đánh, va chạm
a blow or hit, especially one that causes damage or injury
Ví dụ:
•
The car sustained a heavy knock to the front bumper.
Chiếc xe bị một cú va chạm mạnh vào cản trước.
•
He took a nasty knock to the head during the game.
Anh ấy bị một cú đánh khó chịu vào đầu trong trận đấu.
Động từ
1.
gõ, đánh
to hit something (such as a door) with the knuckles of your hand or with a hard object in order to get attention
Ví dụ:
•
Please knock before entering.
Vui lòng gõ cửa trước khi vào.
•
He knocked on the window to get her attention.
Anh ấy gõ vào cửa sổ để thu hút sự chú ý của cô ấy.
2.
Học từ này tại Lingoland