Nghĩa của từ "knock around" trong tiếng Việt.
"knock around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
knock around
US /nɑːk əˈraʊnd/
UK /nɑːk əˈraʊnd/

Cụm động từ
1.
lang thang, đi chơi
to spend time in a place or with people, doing nothing in particular
Ví dụ:
•
We just knocked around the city all day.
Chúng tôi chỉ lang thang quanh thành phố cả ngày.
•
He likes to knock around with his old friends.
Anh ấy thích đi chơi với những người bạn cũ.
Từ đồng nghĩa:
2.
sử dụng thô bạo, đối xử thô bạo
to treat someone or something roughly or without care
Ví dụ:
•
He tends to knock around his tools, so they don't last long.
Anh ấy có xu hướng sử dụng thô bạo các công cụ của mình, vì vậy chúng không bền.
•
The old car has been knocked around quite a bit.
Chiếc xe cũ đã bị sử dụng thô bạo khá nhiều.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland