Nghĩa của từ chug trong tiếng Việt.

chug trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chug

US /tʃʌɡ/
UK /tʃʌɡ/
"chug" picture

Động từ

1.

uống ừng ực, uống cạn

to drink something, especially a large amount of alcohol, quickly and continuously

Ví dụ:
He chugged down the entire beer in one go.
Anh ấy uống cạn cả ly bia trong một hơi.
The students were chugging sodas during the break.
Các sinh viên đang uống ừng ực nước ngọt trong giờ giải lao.
Từ đồng nghĩa:
2.

phì phì, lạch bạch

to make a regular muffled sound, as of a steam engine or a motor working slowly

Ví dụ:
The old train began to chug slowly up the hill.
Con tàu cũ bắt đầu phì phì chậm rãi lên dốc.
The engine chugged to life and the boat moved forward.
Động cơ phì phì khởi động và thuyền di chuyển về phía trước.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

tiếng phì phì, tiếng lạch bạch

a regular muffled sound, as of a steam engine or a motor working slowly

Ví dụ:
We heard the distant chug of a train.
Chúng tôi nghe thấy tiếng phì phì xa xăm của một đoàn tàu.
The old engine gave a final chug and died.
Động cơ cũ phát ra tiếng phì phì cuối cùng rồi tắt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland