knock-on

US /ˈnɑːk.ɑːn/
UK /ˈnɑːk.ɑːn/
"knock-on" picture
1.

domino, liên đới, kéo theo

causing other events or situations to happen one after another in a series

:
The factory closure had a knock-on effect on local businesses.
Việc đóng cửa nhà máy đã gây ra hiệu ứng domino đối với các doanh nghiệp địa phương.
A small change in policy can have huge knock-on consequences.
Một thay đổi nhỏ trong chính sách có thể gây ra những hậu quả domino lớn.