Nghĩa của từ jet trong tiếng Việt.

jet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jet

US /dʒet/
UK /dʒet/
"jet" picture

Danh từ

1.

luồng, tia

a rapid stream of liquid or gas forced out of a small opening

Ví dụ:
A powerful jet of water erupted from the hose.
Một luồng nước mạnh phun ra từ vòi.
The volcano emitted a jet of ash and smoke.
Núi lửa phun ra một luồng tro và khói.
Từ đồng nghĩa:
2.

máy bay phản lực, máy bay

an aircraft powered by jet engines

Ví dụ:
The private jet landed smoothly on the runway.
Chiếc máy bay phản lực tư nhân hạ cánh êm ái trên đường băng.
We took a jet to cross the continent quickly.
Chúng tôi đi máy bay phản lực để nhanh chóng vượt qua lục địa.
Từ đồng nghĩa:
3.

đá jet, than đá đen

a hard, black lignite, taking a brilliant polish and used for ornaments

Ví dụ:
She wore a necklace made of polished jet.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ làm từ đá jet được đánh bóng.
The antique brooch was adorned with intricate carvings in jet.
Chiếc trâm cài cổ được trang trí bằng những chạm khắc tinh xảo bằng đá jet.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

bay bằng máy bay phản lực, đi nhanh

to travel by jet aircraft

Ví dụ:
We will jet across the Atlantic next week.
Chúng tôi sẽ bay bằng máy bay phản lực qua Đại Tây Dương vào tuần tới.
He had to jet off to another meeting immediately.
Anh ấy phải bay ngay đến một cuộc họp khác.
Từ đồng nghĩa:
2.

phun, bắn ra

to emit in a jet; to squirt

Ví dụ:
The fountain began to jet water high into the air.
Đài phun nước bắt đầu phun nước lên cao vào không khí.
Oil began to jet from the broken pipe.
Dầu bắt đầu phun ra từ đường ống bị vỡ.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

đen nhánh, đen bóng

of a deep glossy black

Ví dụ:
Her hair was a beautiful jet black.
Tóc cô ấy có màu đen nhánh rất đẹp.
The raven's feathers were a striking jet color.
Lông của con quạ có màu đen nhánh nổi bật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: