Nghĩa của từ jet trong tiếng Việt.
jet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
jet
US /dʒet/
UK /dʒet/

Danh từ
1.
2.
máy bay phản lực, máy bay
an aircraft powered by jet engines
Ví dụ:
•
The private jet landed smoothly on the runway.
Chiếc máy bay phản lực tư nhân hạ cánh êm ái trên đường băng.
•
We took a jet to cross the continent quickly.
Chúng tôi đi máy bay phản lực để nhanh chóng vượt qua lục địa.
Từ đồng nghĩa:
3.
đá jet, than đá đen
a hard, black lignite, taking a brilliant polish and used for ornaments
Ví dụ:
•
She wore a necklace made of polished jet.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ làm từ đá jet được đánh bóng.
•
The antique brooch was adorned with intricate carvings in jet.
Chiếc trâm cài cổ được trang trí bằng những chạm khắc tinh xảo bằng đá jet.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
bay bằng máy bay phản lực, đi nhanh
to travel by jet aircraft
Ví dụ:
•
We will jet across the Atlantic next week.
Chúng tôi sẽ bay bằng máy bay phản lực qua Đại Tây Dương vào tuần tới.
•
He had to jet off to another meeting immediately.
Anh ấy phải bay ngay đến một cuộc họp khác.
Tính từ
1.
đen nhánh, đen bóng
of a deep glossy black
Ví dụ:
•
Her hair was a beautiful jet black.
Tóc cô ấy có màu đen nhánh rất đẹp.
•
The raven's feathers were a striking jet color.
Lông của con quạ có màu đen nhánh nổi bật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland