Nghĩa của từ ebony trong tiếng Việt.

ebony trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ebony

US /ˈeb.ən.i/
UK /ˈeb.ən.i/
"ebony" picture

Danh từ

1.

gỗ mun

a dense black hardwood, chiefly from tropical trees of the genus Diospyros, valued for furniture and ornament

Ví dụ:
The piano keys were made of polished ebony.
Các phím đàn piano được làm từ gỗ mun đánh bóng.
She admired the intricate carvings on the ebony box.
Cô ấy chiêm ngưỡng những chạm khắc tinh xảo trên hộp gỗ mun.

Tính từ

1.

đen mun, đen như gỗ mun

of a very deep black color

Ví dụ:
Her long, flowing hair was the color of ebony.
Mái tóc dài bồng bềnh của cô ấy có màu đen mun.
The night sky was an ebony canvas, dotted with stars.
Bầu trời đêm là một bức tranh đen như mun, điểm xuyết những vì sao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland