jarring
US /ˈdʒɑːr.ɪŋ/
UK /ˈdʒɑːr.ɪŋ/

1.
chói tai, gay gắt, khó chịu
clashing or discordant in a way that is unpleasant or disturbing
:
•
The sudden loud noise was quite jarring.
Tiếng ồn lớn đột ngột khá chói tai.
•
There was a jarring contrast between their lifestyles.
Có một sự tương phản gay gắt giữa lối sống của họ.