Nghĩa của từ rattle trong tiếng Việt.
rattle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rattle
US /ˈræt̬.əl/
UK /ˈræt̬.əl/

Động từ
1.
lạch cạch, kêu lạch cạch
make a series of short, sharp knocking or tapping sounds, as a result of shaking and striking against a hard surface or object
Ví dụ:
•
The windows rattled in the strong wind.
Cửa sổ lạch cạch trong gió mạnh.
•
He could hear the chains rattling in the distance.
Anh ấy có thể nghe thấy tiếng dây xích lạch cạch từ xa.
2.
làm hoảng sợ, làm bối rối
cause (someone) to feel nervous, worried, or irritated
Ví dụ:
•
The sudden noise rattled her.
Tiếng ồn đột ngột làm cô ấy hoảng sợ.
•
He was rattled by the unexpected questions.
Anh ấy bị bối rối bởi những câu hỏi bất ngờ.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
tiếng lạch cạch, lục lạc
a rapid succession of short, sharp, hard sounds
Ví dụ:
•
We heard the rattle of the train approaching.
Chúng tôi nghe thấy tiếng lạch cạch của đoàn tàu đang đến gần.
•
The baby shook the rattle with delight.
Em bé lắc cái lục lạc một cách thích thú.
Học từ này tại Lingoland